Một số câu thành ngữ tiếng Nhật hay
Một số thành ngữ tiếng Nhật hay Dưới đây là một số thành ngữ trong tiếng Nhật: 1/ ごますり = Người nịnh hót 2/ 言(い)わぬが花(はな) = Im lặ...
https://www.japan.info.vn/2015/10/mot-so-cau-thanh-ngu-tieng-nhat-hay.html
Một số thành ngữ tiếng Nhật hay
Dưới đây là một số thành ngữ trong tiếng Nhật:
1/ ごますり = Người nịnh hót
1/ ごますり = Người nịnh hót
2/ 言(い)わぬが花(はな) = Im lặng là vàng
3/ 花(はな)に嵐(あらし) = Họa vô đơn chí
4/ 花(はな)よりだんご = Có thực mới vực được đạo
5/ 芋(いも)(の子(こ))を洗(あら)うよう = Đông như khoai tây trong chậu rửa.
6/ 転(ころ)がる石(いし)に苔(こけ)むさず = Trên hòn đá lăn thì không có rêu mọc
7/ 実(みの)る程頭(ほどあたま)の下(さ)がる稲穂(いなほ)かな = bông lúa chín là bông lúa cúi đầu
8/ 根回(ねまわ)し = Cầm đèn chạy trước ôtô
9/ 根(ね)も花(はな)もない = hoàn toàn không chứng cứ; vô căn cứ
10/ 高嶺(たかね)の花(はな) = Hoa trên chóp núi
11/ 竹(たけ)を割(わ)ったよう = Giống như bẻ tre
12/ 瓜二(うりふた)つ = Giống nhau như đúc
13/ 雨(あめ)が降(ふ)ろうと槍(やり)が降(ふ)ろうと = Thực hiện dự định của mình trong mọi hoàn cảnh
14/ 雨降(あめふり)って地固(ちかた)まる = Mưa xong thì đất cứng lại
15/ 風(かぜ)の便(たよ)り = Thư của gió
16/ 雲(くも)をつかむよう = Mơ mộng hão huyền
17/ 水(みず)に流(なが)す= Hãy để cho quá khứ là quá khứ
18/ 水(みず)の泡(あわ) = Đổ sông đổ biển
18/ 水(みず)の泡(あわ) = Đổ sông đổ biển
19/ 水(みず)を打(う)ったよう = Im phăng phắc
20/ 水商売(みずしょうばい) = Chỉ có tiền là trên hết
21/ 焼(や)け石(いし)に水(みず) = Không đủ vô đâu vào đâu
22/ 足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ = Gặp nạn mới biết lo
23/ 羽根(はね)を伸(の)ばす = Mọc lông thêm cánh
24/ 借(か)りてきた猫(ねこ)のよう = Tùy cơ ứng biến
25/ 猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も = Tất cả đều là bạn
26/ 猫(ねこ)に小判(こばん) = Sách nằm trên kệ
27/ 猫(ねこ)にひたい = Nhỏ như trán con mèo
Nguồn: Học tiếng nhật cơ bản
Một số thành ngữ tiếng Nhật hay |