Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật 大きい(おおきい / ookii): to >< 小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ 高い(たかい / takai): cao...
https://www.japan.info.vn/2015/10/tu-vung-tieng-nhat-cac-cap-tu-trai-nghia-trong-tieng-nhat.html
Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
大きい(おおきい / ookii): to >< 小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ
高い(たかい / takai): cao >< 低い(ひくい / hikui): thấp
温かい(あたたかい / atatakai): ấm >< 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh
長い(ながい / nagai): dài >< 短い(みじかい / mijikai): ngắn
太い(ふとい / futoi): mập >< 細い(ほそい / hosoi): gầy
重い(おもい / omoi): nặng >< 軽い(かるい / karui): nhẹ
深い(ふかい / fukai): sâu >< 浅い(あさい / asai): cạn
広い(ひろい / hiroi): rộng >< 狭い(せまい / semai): hẹp
多い(おおい / ooi): nhiều >< 少ない(すくない / sukunai): ít
強い(つよい / tsuyoi): mạnh >< 弱い(よわい / yowai): yếu
遠い(とおい / tooi): xa >< 近い(ちかい / chikai): gần
暑い(あつい / atsui): nóng >< 寒い(さむい / samui):l ạnh
明るい(あかるい / akarui): sáng >< 暗い(くらい / kurai): tối
硬い(かたい / katai): cứng >< 柔らかい(やわらかい / yawarakai): mềm
厚い(あつい / atsui): dày >< 薄い(うすい / usui): mỏng
甘い(あまい / amai): ngọt >< 辛い(からい / karai): cay
早い(はやい / hayai): nhanh >< 遅い(おそい / osoi): chậm
易しい(やさしい / yasashii): dễ >< 難しい(むずかしい / muzukashii): khó
Từ vụng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật |