Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật 大きい(おおきい / ookii): to >< 小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ 高い(たかい / takai): cao...

Từ vựng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
大きい(おおきい / ookii): to >< 小さい(ちいさい / chiisai): nhỏ

高い(たかい / takai): cao >< 低い(ひくい / hikui): thấp

温かい(あたたかい / atatakai): ấm >< 冷たい(つめたい / tsuimetai): lạnh

長い(ながい / nagai): dài >< 短い(みじかい / mijikai): ngắn

太い(ふとい / futoi): mập >< 細い(ほそい / hosoi): gầy

重い(おもい / omoi): nặng >< 軽い(かるい / karui): nhẹ

深い(ふかい / fukai): sâu >< 浅い(あさい / asai): cạn

広い(ひろい / hiroi): rộng >< 狭い(せまい / semai): hẹp

多い(おおい / ooi): nhiều >< 少ない(すくない / sukunai): ít

強い(つよい / tsuyoi): mạnh >< 弱い(よわい / yowai): yếu

遠い(とおい / tooi): xa >< 近い(ちかい / chikai): gần

暑い(あつい / atsui): nóng >< 寒い(さむい / samui):l ạnh

明るい(あかるい / akarui): sáng >< 暗い(くらい / kurai): tối

硬い(かたい / katai): cứng >< 柔らかい(やわらかい / yawarakai): mềm

厚い(あつい / atsui): dày >< 薄い(うすい / usui): mỏng

甘い(あまい / amai): ngọt >< 辛い(からい / karai): cay

早い(はやい / hayai): nhanh >< 遅い(おそい / osoi): chậm

易しい(やさしい / yasashii): dễ >< 難しい(むずかしい / muzukashii): khó
Từ vụng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật
Từ vụng tiếng Nhật: Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Nhật

Related

Language 2646013771130478234

CHUYÊN MỤC

Culture (16) News (14) Business (13) Language (13) Study (11) Travel (11) University (9) Tip (8) Job (1)

Recent Posts

Random Posts

TỶ GIÁ NGOẠI TỆ

QUY ĐỔI TIỀN HÀN

item
- Navigation -