Từ vựng tiếng Nhật: Từ tiếng Nhật thông dụng hàng ngày
Từ vựng tiếng Nhật: Từ tiếng Nhật thông dụng Hàng ngày たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng はらはら ...
https://www.japan.info.vn/2015/10/tu-vung-tieng-nhat-tu-tieng-nhat-thong-dung-hang-ngay.html
Từ vựng tiếng Nhật: Từ tiếng Nhật thông dụng Hàng ngày
とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
はらはら : áy náy
ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
ますます : ngày càng, hơn nữa
のろのろ : chậm chạp, lề mề
するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
そわそわ : không yên, hoang mang
まずまず: kha khá, tàm tạm
すらすら: trơn chu, trôi chảy
たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
びしょびしょ:ướt sũng/sũng nước
ぺこぺこ:đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng
ちかちか:le lói
どきどき:hồi hộp/tim đập thình thịch
ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng
ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bỡm
くらくら:hoa mắt/choáng váng/chóng mặt
ぞろぞろ:kéo dài lê thê/lê thê 、ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau
たらたら: tong tong/tí tách/long tong
ひらひら:bay bổng/bay phấp phới
ずきずき:nhức nhối/nhưng nhức/đau nhức
ずけずけ:thẳng thừng/huỵch toẹt
おいおい:này này
ずるずる:kéo dài mãi/dùng dà dùng dằng không kết thúc được
はきはき:minh bạch/rõ ràng/sáng suốt/minh mẫn
うとうと: Ngủ gật
ぐいぐい uống (rượu) ừng ực.
ちびちび nhấm nháp từng ly.
ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
くすくす Cười tủm tỉm
げらげら Cười ha hả
ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhọet
ぎゅうぎゅう Chật nick, chật cứng.
ぐらぐら lỏng lẻo, xiêu vẹo
しくしく Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít
わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.
すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nanh nhẹn.
のろのろ Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
にこにこ Tươi cười.
ばらばら Lộn xộn, tan tành.
ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống.
ぼさぼさ Đầu như tổ quạ.
ぎりぎり vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
ぎらぎら choi chang (chieu sang choi chang)
たまたま : thỉnh thoảng, đôi khi, hiếm khi
とうとう : cuối cùng, kết cục, sau cùng
はらはら : áy náy
ぼろぼろ : rách tơi tả, te tua
ぺらぺら : lưu loát, trôi chảy
ますます : ngày càng, hơn nữa
のろのろ : chậm chạp, lề mề
するする : một cách trôi chảy, nhanh chóng
そわそわ : không yên, hoang mang
まずまず: kha khá, tàm tạm
すらすら: trơn chu, trôi chảy
たびたび : thường xuyên, lập lại nhiều lần
びしょびしょ:ướt sũng/sũng nước
ぺこぺこ:đói meo mốc/đói đến đau quặn bụng
ちかちか:le lói
どきどき:hồi hộp/tim đập thình thịch
ごろごろ:ăn không ngồi rồi; sự lười nhác
きらきら:sự lấp lánh/lấp lánh
めちゃめちゃ: quá mức/quá đáng、liều lĩnh/thiếu thận trọng
ぴかぴか:lấp lánh/nhấp nháy/sáng loáng
ぽちゃぽちゃ:nước bắn tung toé, bì bỡm
くらくら:hoa mắt/choáng váng/chóng mặt
ぞろぞろ:kéo dài lê thê/lê thê 、ùn ùn/nườm nượp/nối đuôi nhau
たらたら: tong tong/tí tách/long tong
ひらひら:bay bổng/bay phấp phới
ずきずき:nhức nhối/nhưng nhức/đau nhức
ずけずけ:thẳng thừng/huỵch toẹt
おいおい:này này
ずるずる:kéo dài mãi/dùng dà dùng dằng không kết thúc được
はきはき:minh bạch/rõ ràng/sáng suốt/minh mẫn
うとうと: Ngủ gật
ぐいぐい uống (rượu) ừng ực.
ちびちび nhấm nháp từng ly.
ぐうぐう Chỉ trạng thái ngủ rất sâu. Ngủ say.
くすくす Cười tủm tỉm
げらげら Cười ha hả
ぐちゃぐちゃ Bèo nhèo, nhão nhọet
ぎゅうぎゅう Chật nick, chật cứng.
ぐらぐら lỏng lẻo, xiêu vẹo
しくしく Thút thít =>しくしく泣く Khóc thút thít
わんわん: =>わんわんなく Khóc òa lên.
すたすた:Nhanh nhẹn. =>すたすた歩く Đi bộ nanh nhẹn.
のろのろ Chậm chạp =>のろのろ歩く Đi chậm như rùa.
にこにこ Tươi cười.
ばらばら Lộn xộn, tan tành.
ぴょんぴょん Nhảy lên nhảy xuống.
ぼさぼさ Đầu như tổ quạ.
ぎりぎり vừa vặn, vừa tới, tới giới hạn
ぎらぎら choi chang (chieu sang choi chang)
Nguồn: Học Tiếng Nhật: Mỗi ngày một từ vựng
Từ vựng tiếng Nhật: Từ tiếng Nhật thông dụng hàng ngày |